20/161S Phan Huy Ích – Phường 12 – Q.Gò Vấp – TP.HCM
vi cn
Hotline

0903 961 168

Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Thép Xây Dựng

    Bảng tra trọng lượng riêng của thép như thép tròn, thép cuộn, thép vằn sẽ thể hiện chi tiết từng thông số cụ thể, giúp bạn dễ dàng nhận biết và tính toán chính xác hơn khi sử dụng. Hãy cùng Khoan Cọc Nhồi An Phú Mỹ theo dõi chi tiết ngay sau đây. 

     

    Thép là một vật liệu rất được ưa chuộng hiện nay, bởi vì sự chắc chắn và không rỉ sét của thép được đánh giá cao hơn nhiều so với nhôm và sắt, vì thế thép có giá thành cao hơn so với các chất liệu khác.

     

    Chính vì thế nhiều cơ sở thiếu uy tín đã lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người dùng đã làm giả, nhái các thương hiệu thép nổi tiếng với chất lượng kém rất nhiều so với thép chính hãng. 

     

    Ngoài các logo nhãn hiệu, thông số kỹ thuật bên ngoài, chúng ta cũng cần dựa vào trọng lượng riêng của thép để chọn lựa. Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn hoặc thép cuộn, thép vằn mà Khoan Cọc Nhồi An Phú Mỹ chia sẻ hôm nay sẽ giúp bạn cũng cố được khả năng phân biệt hàng thật hàng giả về thép khi chọn lựa.

    bang tra trong luong rieng cua thep

    Bảng tra trọng lượng riêng của thép mới nhất

    Đường kính

    Thiết diện

    (mm2)

    Đơn trọng

    (Kg/m)

    Thép cuộn

    Thép tròn

    Thép vằn

    5.5

       

    23.76

    0.187

    7

       

    38.48

    0.302

    9

       

    63.62

    0.499

    10

    10

    10

    78.54

    0.617

    13

    13

     

    132.7

    1.04

    16

    16

    16

    201.1

    1.58

     

    18

    18

    254.5

    2

     

    22

    22

    380.1

    2.98

     

    25

    25

    490.9

    3.85

     

    30

    30

    706.9

    5.55

     

    32

    35

    40

    32

    35

    40

    804.2

    962.1

    1256

    6.31

    7.55

    9.86

    Sơ lược về trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép

    Nhiều người sẽ bị nhầm lẫn giữa hai đơn vị này vì thế chúng ta cần phân biệt rõ hai khái niệm trọng lượng và khối lượng.

     

    Trọng lượng riêng cùa thép xây dựng

     

     

    Khối lượng của thép hay tất các các vật liệu khác có đơn vị là Kg (Kilogam), còn về trọng lượng thì nó có một đơn vị riêng đó là Kn. Mối quan hệ giữa hai khái niệm này đó chính là Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng * 9,81.

     

    Bên cạnh đó, khối lượng riêng còn được hiểu theo khái niệm đó là khối lượng trên một đơn vị thể tích.

    Công thức tính trọng lượng riêng của thép

    Trong lĩnh vực xây dựng thì trọng lượng riêng của thép được tính theo công thức sau:

    Trọng lượng riêng của thép = 7850*chiều dài*diện tích mặt cắt ngang

     

    Trong đó:

    + 7850: Khối lượng riêng của thép (kg/m3)

    + Chiều dài: là chiều dài của mỗi dây thép (m)

    + Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào hình dáng và độ dày của dây thép (m2)

     

    Tính trọng lượng riêng của thép xây dựng

     

     

    Hoặc bạn cũng có thể áp dụng theo công thức này:

    P = (m/V)*9,81 

    Trong đó: 

    + m: khối lượng của thép (Kg)

    + V: thể tích của vật được làm bằng thép (m3)

    + 9,81: Hằng số lực hút của trái đất lên thép

    Tính trọng lượng riêng của một số loại thép xây dựng khác

    Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm

    Trọng lượng thép tấm(kg) = Độ dày (mm) * Chiều rộng (mm) * Chiều dài (mm) * 7.85 (g/cm3).

     

    Cách tính trọng lượng riêng của thép ống

    Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 * Độ dày (mm) * Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài (mm).

     

    Cách tính trọng lượng thép hộp vuông

    Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 * Độ dày (mm) * Cạnh (mm) – 4 * Độ dày (mm) * Độ dày (mm)] * 7.85(g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).

     

    Tính toán trọng lượng riêng của một số loại thép thông dụng khác

     

    Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

    Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 * Độ dày (mm) * {Cạnh 1mm + Cạnh 2mm} – 4 * Độ dày(mm) * Độ dày (mm)] * 7.85 (g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).

     

    Cách tính trọng lượng thanh lá

    Trọng lượng thanh lá (kg) = 0.001 * Chiều rộng (mm) * Độ dày (mm) * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài(m).

     

    Cách tính trọng lượng cây đặc vuông

    Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 * Đường kính ngoài (mm) * Đường kính ngoài (mm) * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài (m).

     

    Xác định trong lượng riêng của thép xây dựng

     

    >>> Tham khảo thêm: Đổ móng nhà gặp trời mưa có tốt không? [ Giải đáp chi tiết ]

    Như vậy là Khoan Cọc Nhồi An Phú Mỹ vừa chia sẻ đến bạn một số thông tin về bảng tra trọng lượng riêng của thép

    Liên hệ báo giá

    0903961168 0903961168